Có 2 kết quả:
动手 động thủ • 動手 động thủ
Từ điển phổ thông
1. động tay
2. bắt đầu công việc
2. bắt đầu công việc
Từ điển trích dẫn
1. Bắt đầu làm, bắt tay vào việc. ◎Như: “đại gia nhất tề động thủ” 大家一齊動手 mọi người đều bắt tay vào việc.
2. Đánh nhau, ẩu đả, tranh đấu.
3. Đụng tay vào, sờ vào. ◎Như: “tham quan họa triển, tối kị húy động thủ xúc mạc” 參觀畫展, 最忌諱動手觸摸 xem triển lãm tranh, kị nhất là giơ tay sờ mó.
2. Đánh nhau, ẩu đả, tranh đấu.
3. Đụng tay vào, sờ vào. ◎Như: “tham quan họa triển, tối kị húy động thủ xúc mạc” 參觀畫展, 最忌諱動手觸摸 xem triển lãm tranh, kị nhất là giơ tay sờ mó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt tay vào việc.
Bình luận 0